CÁC TUYẾN DẪN TÀU, VỊ TRÍ ĐÓN TRẢ HOA TIÊU

TT TUYẾN LUỒNG KHOẢNG CÁCH (HẢI LÝ) VỊ TRÍ ĐÓN TRẢ HOA TIÊU
1 Tuyến luồng vào cảng Lệ Môn 10 19º48’ 56.4’’N
105º58’06.8’’E
Hệ WGS84
2 Tuyến luồng vào bến cảng xuất sản phẩm (LDNS) 9 19º19’ 08.4’’N
105º52’18.7’’E
Hệ WGS84
3 Tuyến luồng vào bến cảng nhập dầu thô (SPM) 5 19º18’45.7’’N
106º07’09.3’’E
Hệ WGS84
4 Tuyến luồng vào bến cảng nhà máy xi măng Nghi Sơn (NSCC) 6 19º19’ 08.4’’N
105º52’18.7’’E
Hệ WGS84
5 Tuyến luồng vào bến cảng Tổng hợp Nghi Sơn 6 19º19’ 08.4’’N
105º52’18.7’’E
Hệ WGS84
6 Tuyến luồng vào bến cảng Tổng hợp quốc tế Nghi Sơn (THQT) 7 19º19’ 08.4’’N
105º52’18.7’’E
Hệ WGS84
7 Tuyến luồng vào bến cảng Nhiệt điện Nghi Sơn 1 (NĐNS) 7 19º19’ 08.4’’N
105º52’18.7’’E
Hệ WGS84
8 Tuyến luồng vào bến cảng chuyên dùng Vissai (VISSAI) 4 18º51’02.4’’N
105º46’52.9’’E
Hệ WGS84
9 Tuyến luồng vào bến cảng Cửa Lò (CL) 6 18º48’30’’N
105º 45’ 12’’ E
10 Tuyến luồng vào bến phao xăng dầu Nghi Hương (NH) 6 18º48’30’’N
105º 45’ 12’’ E
11 Tuyến luồng vào bến cảng Vũng Áng (VA) 5 18º09’35.5 ’’N
106º23’42.8’’E
Hệ WGS-84
12 Tuyến luồng vào bến cảng Xăng dầu Vũng Áng (XDVA) 5 18º09’35.5 ’’N
106º23’42.8’’E
Hệ WGS-84
13 Tuyến luồng vào bến cảng Nhiệt điện Vũng Áng (NĐVA) 5 18º09’35.5 ’’N
106º23’42.8’’E
14 Tuyến luồng vào bến cảng Sơn Dương (SD) 9 18º09’38.6’’N
106º28’01.2’’E
Hệ WGS-84
15 Tuyến luồng vào bến cảng Hòn la (HL) 4 17º54’51.4’’ N
106º31’53.7’’E
Hệ WGS-84
16 Tuyến luồng vào bến cảng Cửa Việt (CV) 4 16º55’ 12’’ N
107º13’ 18’’ E
Hệ WGS-84
17 Tuyến luồng vào bến cảng Xăng dầu Hưng Phát- Cửa Việt (XDCV) 4 16º55’ 12’’ N
107º13’ 18’’ E
Hệ WGS-84